Liên kết
BO MON NHIET LANH
Những tấm lòng vàng
Every year, the HRE department is allocated by the FME to upgrade and add new experimental equipment. In addition, the HRE department also received financial support from enterprises for the construction and repair of laboratories
Funding from the Faculty of Mechanical Engineering in in recent years.
Year |
Approved budget |
2014 |
56.102.000 |
2015 |
32.576.000 |
2016 |
95.043.750 |
2017 |
90.200.000 |
Funding from enterprises in recent years.
Year |
Approved budget |
2014 |
50.000.000 |
2015 |
445.000.000 |
2016 |
448.053.350 |
2017 |
156.831.000 |
- Công ty CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH Á CHÂU ARICO: 10 triệu đồng
- Công ty TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH NAM XUÂN PHONG: 10 triệu đồng
Thông báo về việc nộp luận văn thạc sỹ năm 2017
THÔNG BÁO
1. Học viên nộp thuyết minh LVThS có chữ ký của GVHD (03 cuốn) tại Bộ môn hạn chót ngày 4/12/2017.
2. Học viên nộp thuyết minh đề cương LVThS (tên đề tài: tiếng Việt + tiếng Anh) (02 cuốn) tại Bộ môn hạn chót ngày 18/12/2017.
Học bổng
Hàng năm Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh kết hợp với các đối tác tổ trao tặng học bổng cho các em sinh viên ngành Nhiệt có thành tích học tập tốt và vượt khó. Các phần học bổng này không những có ý nghĩa về mặt vật chất, mà còn là nguồn động viên tinh thần học tập và nghiên cứu cho các em sinh viên.
* Các đối tác trao học bổng:
STT |
Đối tác trao học bổng |
1 |
DAIKIN |
2 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
3 |
SEIBU GIKEN - TA HA |
4 |
LG Electronics |
5 |
BITZER |
6 |
TRANE |
7 |
SAMSUNG |
STT |
Đối tác trao học bổng |
Tổng (VND) |
Năm |
Số lượng |
Lễ trao học bổng |
1 |
SAMSUNG |
60.000.000 |
2018 |
8 |
http://www.hcmut.edu.vn/vi/newsletter/view/tin-tuc/5220-le-ky-ket-hop-tac-trao-hoc-bong-va-hoi-thao-ve-dieu-hoa-khong-khi-giua-bm-cong-nghe-nhiet-lanh-va-cong-ty-samsung-vina-electronics |
2 |
BITZER |
20.000.000 |
2017 |
10 |
|
3 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2017 |
15 |
|
4 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
60.000.000 |
2016 |
12 |
|
5 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2016 |
12 |
|
6 |
SEIBU GIKEN - TA HA |
15.000.000 |
2016 |
3 |
|
7 |
TA HA |
15.000.000 |
2015 |
3 |
|
8 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
60.000.000 |
2015 |
12 |
|
9 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2014 |
11 |
|
10 |
BITZER |
7000€ |
2012 |
21 |
|
11 |
2011 |
17 |
|||
12 |
TRANE |
20.000.000 |
2010 |
10 |
|
Cựu sinh viên
*The statistics of number of program studying students (for 7 nearest intake years):
Academic year |
Student of HRE Department |
|||||
The first year |
The second year |
The third year |
The fourth year |
Over 4 years |
Total |
|
2011-2012 |
56 |
45 |
59 |
36 |
196 |
|
2012-2013 |
68 |
57 |
43 |
41 |
209 |
|
2013-2014 |
80 |
61 |
52 |
39 |
232 |
|
2014-2015 |
83 |
79 |
64 |
73 |
299 |
|
2015-2016 |
81 |
80 |
76 |
45 |
282 |
|
2016-2017 |
70 |
74 |
78 |
61 |
283 |
* Number of students entering Thermal Engineering Technology (HCMUTE):
Intake year |
Total number of students |
|
2010 |
76 |
|
2011 |
72 |
|
2012 |
84 |
|
2013 |
53 |
|
2014 |
59 |
|
2015 |
50 |
Lễ trao học bổng Daikin và hội thảo chuyên đề về máy nén trục vít công nghệ VVR
Sáng ngày 28 tháng 10 năm 2017 tại Hội trường A4 - Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG- HCM, Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh đã phối hợp với Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning Việt Nam (gọi tắt là Công ty Daikin Việt Nam) tổ chức lễ trao học bổng Daikin và hội thảo chuyên đề Máy nén trục vít biến tần của Daikin với công nghệ VVR.
Sách tham khảo
TT |
Tên sách |
Tên nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tên tác giả |
Tên đồng tác giả (nếu có) |
1. |
Tóm tắt lý thuyết và bài tập bơm ly tâm và đường ống |
ĐHQG TP.HCM |
2016 |
Nguyễn Minh Phú |
|
2. |
Công nghệ lạnh và điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2014 |
Bùi Ngọc Hùng |
|
3. |
Cơ sở truyền nhiệt và thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2013 |
Hoàng Đình Tín |
|
4. |
Ứng dụng năng lượng mặt trời để đun nước nóng và sản xuất nước ngọt từ nước biển |
ĐHQG TP.HCM |
2012 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Thị Nam Hương |
5. |
Nhiệt Công Nghiệp (tái bản lần 2) |
ĐHQG TP.HCM |
2011 |
Hoàng Đình Tín |
|
6. |
Giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2010 |
Lê Chí Hiệp |
|
7. |
Tiềm năng và phương hướng khai thác các dạng năng lượng tái tạo ở Việt Nam |
Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư |
2009 |
Lê Chí Hiệp |
|
8. |
Bài tập nhiệt động lực học và Truyền nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2008 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Thị Nam Hương |
9. |
Giáo trình Turbine hơi nước và turbine khí |
ĐHQG TP.HCM |
2007 |
Nguyễn Văn Tuyên |
|
10. |
Nguyên lý tự động điều khiển hệ thống thiết bị lạnh và điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2007 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Chí Thành Huỳnh Ngọc Dương |
11. |
Máy lạnh hấp thụ trong kỹ thuật điều hoà không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2004 |
Lê Chí Hiệp |
|
12. |
Kỹ thuật điều hoà không khí (in lần thứ 5) |
KHKT |
2001 |
Lê Chí Hiệp |
|
13. |
Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt |
KHKT |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
14. |
Cơ sở truyền nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
15. |
Nhiệt công nghiệp |
ĐHQG TP.HCM |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
16. |
Nhà máy nhiệt điện |
ĐHQG TP.HCM |
1998 |
Trần Thanh Kỳ |
|
17. |
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
ĐHQG TP.HCM |
1997 |
Hoàng Đình Tín - Lê Chí Hiệp |
|
18. |
Bài tập nhiệt động lực học và truyền nhiệt |
Giáo Dục |
1996 |
Hoàng Đình Tín - Bùi Hải |
|
19. |
Máy lạnh |
Giáo Dục |
1994 |
Trần Thanh Kỳ |
|
20. |
Thiết kế lò hơi |
ĐHQG TP.HCM |
1990 |
Trần Thanh Kỳ |
Các khoá đào tạo cho doanh nghiệp
GV |
Các khóa tham gia giảng dạy |
Đơn vị tổ chức |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
- Lý thuyết và thực hành bẫy hơi |
PRET; Công ty Cargill |
- Lý thuyết và thực hành bơm, quạt, máy nén |
PVD training |
|
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
|
TS. Hà Anh Tùng |
- Lý thuyết và thực hành bẫy hơi |
PRET, công ty Cargill |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
|
- Vận hành và bảo trì hệ thống lạnh và HVAC - Vận hành và bảo trì, sửa chữa hệ thống thủy lực - An toàn khi làm việc với các thiết bị áp lực |
PVD training |
|
- Heat Exchangers - Steam turbines - Cooling towers |
Trường Cao đẳng nghề dầu khí (Dự án lọc dầu Nghi Sơn) |
|
- Quản lý, vận hành, bảo trì hệ thống thông gió, cấp nhiệt và điều hòa cho nhà chung cư |
Trung tâm nghiên cứu nhà ở và thị trường Bất động sản |
|
- An toàn trong không gian hạn chế - Giám sát viên an toàn |
Công ty đào tạo Thiện Hà |
|
TS. Trần Văn Hưng |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
ThS Nguyễn Thị Minh Trinh |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
Mục tiêu, chuẩn đầu ra và hình thức đánh giá
Hiện nay, chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt của Bộ môn đã đạt được chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA năm 2018
* Mục tiêu của chương trình:
- Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Đào tạo sinh viên có các kiến thức cơ sở về kỹ thuật và ngành cần thiết để có đủ năng lực tham gia giải quyết các vấn đề liên quan đến các quá trình phân tích, đánh giá, thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, khắc phục sự cố, nghiên cứu, phát triển sản phẩm trong các hệ thống nhiệt lạnh.
- Xây dựng cho sinh viên các kỹ năng cá nhân, đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường công việc liên ngành, đa văn hóa.
- Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết về kinh tế, chính trị, các kiến thức cơ bản về xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triển bền vững của xã hội và cộng đồng.
*Chuẩn đầu ra của chương trình:
Có khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần, một quá trình trong lĩnh vực nhiệt để đáp ứng các nhu cầu mong muốn.
Có khả năng hoạt động nhóm hiệu quả để hoàn thành một công việc chung.
Có khả năng nhận diện, phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực nhiệt lạnh.
Có sự hiểu biết sâu rộng về ngành nghề, trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua báo cáo và thuyết trình trong môi trường trong nước cũng như quốc tế.
Hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu.
Nhận thức về tầm quan trọng của việc tự học và sự cần thiết phải học tập suốt đời.
Có kiến thức về các vấn đề đương thời.
Sử dụng tốt các phần mềm tính toán kỹ thuật, các phần mềm thiết kế, đồ họa 2D, 3D trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
* Phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá :
Phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm, vì vậy bao gồm nhiều hình thức đánh giá:
Đánh giá theo quá trình: điểm các bài tập, bài báo cáo từng chương
Đánh giá theo từng giai đoạn: kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ
Đánh giá theo năng lực: điểm seminar
· Khả năng dịch thuật,
· Khả năng diễn đạt qua files, hình ảnh
· Khả năng trình bày
· Khả năng liên kết, hợp tác, lãnh đạo đội/nhóm
Đánh giá khả năng hiểu và tổng hợp: các bài kiểm tra nhỏ trên lớp
Đánh giá khả năng đọc hiểu, chuẩn bị bài học: kiểm tra đầu giờ
Cấu trúc chương trình Đại học
Ngành: Kỹ thuật nhiệt
Chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh
Ghi Chú
Kí hiệu |
Loại Tiên Quyết/ Song Hành/ Học Trước |
1 |
Môn Song Hành |
2 |
Môn Học Trước |
0 |
Môn Tiên Quyết |
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Tín |
Số tiết |
Tỉ lệ đánh giá (%) |
Hình thức |
|||||||||||
TS |
LT |
TH |
TN |
BTL |
DA |
BT |
BTL |
TN |
DA |
KT |
Thi |
KT |
Thi |
||||
Học kỳ 1 |
16 |
||||||||||||||||
1 |
LA1003 |
Anh văn 1 |
2 |
60 |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
TT |
TT |
||
2 |
MI1003 |
Giáo dục quốc phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
3 |
PE1003 |
Giáo dục thể chất 1 |
0 |
30 |
8 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TH |
|||
4 |
MT1007 |
Đại số tuyến tính |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
60 |
TT |
VV |
|
5 |
MT1003 |
Giải tích 1 |
4 |
75 |
45 |
30 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
60 |
TT |
VV |
|
6 |
PH1003 |
Vật lý 1 |
4 |
75 |
45 |
30 |
0 |
x |
10 |
10 |
0 |
0 |
30 |
50 |
TTVV |
TTVV |
|
7 |
ME1001 |
Nhập môn về kỹ thuật |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
x |
30 |
70 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|||
Học kỳ 2 |
18 |
||||||||||||||||
1 |
LA1005 |
Anh văn 2 |
2 |
60 |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
TT |
TT |
||
2 |
PE1005 |
Giáo dục thể chất 2 |
0 |
30 |
8 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TH |
|||
3 |
MT1005 |
Giải tích 2 |
4 |
75 |
45 |
30 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
60 |
TT |
VV |
|
4 |
PH1005 |
Vật lý 2 |
4 |
75 |
45 |
30 |
0 |
x |
10 |
10 |
0 |
0 |
30 |
50 |
TTVV |
TTVV |
|
5 |
PH1007 |
Thí nghiệm vật lý |
1 |
30 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
TT |
|||
6 |
AS1003 |
Cơ lý thuyết |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
x |
10 |
10 |
0 |
0 |
30 |
50 |
TT |
TT |
|
7 |
CI1003 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
15 |
10 |
15 |
0 |
20 |
40 |
VV |
MT |
|
8 |
ME1005 |
Thực tập cơ khí đại cương 1 |
1 |
60 |
0 |
0 |
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
TH |
|||
Học kỳ 3 |
20 |
||||||||||||||||
1 |
CH1003 |
Hóa đại cương |
3 |
60 |
30 |
10 |
20 |
0 |
0 |
30 |
0 |
0 |
70 |
TT |
TT |
||
2 |
LA1007 |
Anh văn 3 |
2 |
60 |
0 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
TT |
TT |
||
3 |
PE1007 |
Giáo dục thể chất 3 |
0 |
30 |
8 |
0 |
22 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
TH |
|||
4 |
CI2003 |
Cơ lưu chất |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
10 |
0 |
20 |
0 |
20 |
50 |
TT |
TT |
||
5 |
ME2003 |
Nguyên lý máy |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
20 |
20 |
0 |
0 |
0 |
60 |
VV |
||
6 |
CI2001 |
Sức bền vật liệu |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
0 |
10 |
20 |
0 |
10 |
60 |
VV |
||
7 |
ME2001 |
Thực tập cơ khí đại cương 2 |
1 |
60 |
0 |
0 |
60 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
50 |
0 |
0 |
||
8 |
ME2021 |
Vẽ cơ khí |
3 |
75 |
15 |
30 |
30 |
x |
20 |
20 |
20 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
9 |
SP1007 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
2 |
30 |
30 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
70 |
TT |
TT |
||
Học kỳ 4 |
19 |
||||||||||||||||
1 |
LA1009 |
Anh văn 4 |
2 |
60 |
0 |
52 |
8 |
0 |
0 |
10 |
0 |
30 |
60 |
TT |
TT |
||
2 |
ME2005 |
Trang bị điện - điện tử trong máy công nghiệp |
4 |
90 |
30 |
30 |
30 |
x |
25 |
25 |
20 |
0 |
0 |
30 |
TT |
||
3 |
CO1003 |
Nhập môn về lập trình |
3 |
60 |
30 |
0 |
30 |
x |
0 |
30 |
30 |
0 |
0 |
40 |
TTVV |
||
4 |
ME2007 |
Chi tiết máy |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
25 |
20 |
15 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
5 |
ME2011 |
Đồ án thiết kế |
1 |
45 |
0 |
0 |
0 |
45.0 |
40 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60 |
VD |
||
6 |
ME2039 |
Bơm, quạt, máy nén |
2 |
45 |
15 |
15 |
15 |
10 |
0 |
10 |
0 |
20 |
60 |
VV |
VV |
||
7 |
ME2041 |
Nhiệt động và truyền nhiệt |
4 |
75 |
45 |
15 |
15 |
x |
15 |
10 |
15 |
0 |
20 |
40 |
TN |
TN |
|
Học kỳ 5 |
18 |
||||||||||||||||
1 |
SP1003 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
105 |
45 |
60 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
30 |
50 |
TT |
VV |
||
2 |
MT2001 |
Xác suất và thống kê |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
60 |
TT |
VV |
|
3 |
ME3001 |
Kỹ thuật thủy lực và khí nén |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
10 |
20 |
0 |
10 |
50 |
VV |
VV |
|
4 |
ME2009 |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
35 |
20 |
15 |
0 |
0 |
30 |
TT |
||
5 |
ME3035 |
Kỹ thuật lạnh |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
10 |
10 |
0 |
30 |
40 |
VV |
VV |
|
6 |
ME2029 |
Thực tập kỹ thuật (nhiệt) |
1 |
45 |
0 |
0 |
45 |
0 |
0 |
100 |
0 |
0 |
0 |
||||
Học kỳ 6 |
17 |
||||||||||||||||
1 |
MT1009 |
Phương pháp tính |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
60 |
TT |
VV |
|
2 |
SP1005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
45 |
15 |
30 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
20 |
60 |
TT |
VV |
||
3 |
ME3037 |
Điều hòa không khí |
2 |
45 |
15 |
15 |
15 |
x |
10 |
10 |
10 |
0 |
30 |
40 |
VV |
VV |
|
4 |
ME3041 |
Kỹ thuật sấy |
2 |
30 |
30 |
0 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
60 |
VV |
VV |
|
5 |
ME3043 |
Lò hơi và thiết bị đốt |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
0 |
20 |
10 |
0 |
20 |
50 |
VV |
VV |
|
6 |
ME3045 |
Năng lượng tái tạo |
2 |
30 |
30 |
0 |
0 |
x |
10 |
20 |
0 |
0 |
30 |
40 |
TN |
TN |
|
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau) |
|||||||||||||||||
7 |
ME3009 |
Các quá trình chế tạo |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
25 |
10 |
15 |
0 |
0 |
50 |
VV |
||
8 |
ME2015 |
Vật liệu học và xử lý |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
10 |
20 |
0 |
20 |
40 |
VV |
TT |
|
9 |
ME3003 |
Dung sai và kỹ thuật đo |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
25 |
15 |
20 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
10 |
ME4007 |
CAD/CAM |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
30 |
10 |
0 |
0 |
50 |
VV |
||
11 |
ME3005 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
x |
40 |
20 |
0 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
12 |
ME3215 |
Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
x |
40 |
20 |
0 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
13 |
ME3021 |
Kỹ thuật nâng vận chuyển |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
15 |
10 |
15 |
0 |
20 |
40 |
VV |
||
14 |
ME3203 |
Các quá trình chế tạo tiên tiến |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
10 |
20 |
0 |
10 |
50 |
VV |
VV |
|
15 |
ME3013 |
Hệ thống PLC |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
30 |
10 |
20 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
16 |
ME3007 |
Vi điều khiển |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
30 |
10 |
20 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
Học kỳ 6 (hè) |
3 |
||||||||||||||||
1 |
ME3039 |
Thực tập tốt nghiệp (KT Nhiệt) |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
BC |
|||
Học kỳ 7 |
16 |
||||||||||||||||
1 |
ME2019 |
Môi trường và con người |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
20 |
15 |
15 |
0 |
0 |
50 |
VV |
||
2 |
SP1009 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
20 |
0 |
0 |
0 |
30 |
50 |
TT |
VV |
||
3 |
ME4013 |
Đo lường và tự động hóa các quá trình nhiệt lạnh |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
0 |
20 |
20 |
0 |
20 |
40 |
VV |
VV |
|
4 |
ME4015 |
Trung tâm nhiệt điện |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
0 |
20 |
10 |
0 |
20 |
50 |
VV |
VV |
|
5 |
ME4053 |
Đồ án chuyên ngành (kt nhiệt) |
1 |
45 |
0 |
0 |
0 |
45.0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
|||
6 |
ME4091 |
Đề cương luận văn tốt nghiệp (kt nhiệt) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
||||
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau) |
|||||||||||||||||
7 |
ME3009 |
Các quá trình chế tạo |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
25 |
10 |
15 |
0 |
0 |
50 |
VV |
||
8 |
ME2015 |
Vật liệu học và xử lý |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
10 |
20 |
0 |
20 |
40 |
VV |
TT |
|
9 |
ME3003 |
Dung sai và kỹ thuật đo |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
25 |
15 |
20 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
10 |
ME4007 |
CAD/CAM |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
30 |
10 |
0 |
0 |
50 |
VV |
||
11 |
ME3005 |
Thiết kế hệ thống cơ điện tử |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
x |
40 |
20 |
0 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
12 |
ME3215 |
Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm |
3 |
60 |
30 |
30 |
0 |
x |
40 |
20 |
0 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
13 |
ME3021 |
Kỹ thuật nâng vận chuyển |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
15 |
10 |
15 |
0 |
20 |
40 |
VV |
||
14 |
ME3203 |
Các quá trình chế tạo tiên tiến |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
10 |
10 |
20 |
0 |
10 |
50 |
VV |
VV |
|
15 |
ME3013 |
Hệ thống PLC |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
30 |
10 |
20 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
16 |
ME3007 |
Vi điều khiển |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
30 |
10 |
20 |
0 |
0 |
40 |
VV |
||
Học kỳ 8 |
15 |
||||||||||||||||
1 |
ME4039 |
Luận văn tốt nghiệp (kt nhiệt) |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
||||
Các môn tự chọn nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau) |
|||||||||||||||||
2 |
IM1013 |
Kinh tế học đại cương |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
35 |
45 |
TTVV |
TTVV |
|
3 |
IM3001 |
Quản trị kinh doanh cho kỹ sư |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
20 |
60 |
TTVV |
TT |
|
4 |
IM2003 |
Kinh tế kỹ thuật |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
10 |
10 |
0 |
0 |
30 |
50 |
TTVV |
TTVV |
|
5 |
IM3003 |
Quản lý sản xuất cho kỹ sư |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
10 |
0 |
0 |
0 |
30 |
60 |
||||
6 |
IM2011 |
Quản lý dự án cho kỹ sư |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
20 |
0 |
0 |
30 |
50 |
TTVV |
TTVV |
|
7 |
ME2047 |
Quản lý sản xuất |
3 |
60 |
30 |
15 |
15 |
x |
20 |
15 |
25 |
0 |
0 |
40 |
TTVV |
||
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau) |
|||||||||||||||||
8 |
ME4311 |
Điện trong kỹ thuật lạnh |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
VV |
VV |
||
9 |
ME4309 |
Lắp đặt, vận hành, sửa chữa hệ thống lạnh |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
60 |
VV |
VV |
||
10 |
ME4303 |
Kỹ thuật cháy |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
30 |
0 |
0 |
20 |
50 |
VV |
VV |
|
11 |
ME4305 |
Tuabin hơi và tuabin khí |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
30 |
0 |
0 |
20 |
50 |
VV |
VV |
|
12 |
ME4313 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
30 |
0 |
0 |
20 |
50 |
TN |
TN |
|
13 |
ME4307 |
Kinh tế năng lượng |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
30 |
0 |
0 |
20 |
50 |
VV |
VV |
|
14 |
ME4301 |
Vật liệu nhiệt lạnh |
3 |
45 |
45 |
0 |
0 |
x |
0 |
30 |
0 |
0 |
30 |
40 |
TN |
TN |
Hợp tác quốc tế
Các đối tác hợp tác quốc tế:
- Đại học Hokkaido và Đại học Keio (Nhật Bản). Đại Hoc Kyoto (Nhật Bản).
- ITB (Indonesia).
- KIER (Korea Institute of Energy Research).
- SEE Forum (Sustainable Energy & Environment)