BO MON NHIET LANH

BO MON NHIET LANH

Thứ ba, 14 Tháng 11 2017 04:14

Những tấm lòng vàng

Every year, the HRE department is allocated by the FME to upgrade and add new experimental equipment. In addition, the HRE department also received financial support from enterprises for the construction and repair of laboratories

Funding from the Faculty of Mechanical Engineering in in recent years.

Year

Approved budget
(VND )

2014

56.102.000

2015

32.576.000

2016

95.043.750

2017

90.200.000

Funding from enterprises in recent years.

Year

Approved budget
(VND )

2014

50.000.000

2015

445.000.000

2016

448.053.350

2017

156.831.000

Danh sách các nhà tài trợ :
 
- Năm 2017

- Công ty CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH Á CHÂU ARICO: 10 triệu đồng
- Công ty TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH NAM XUÂN PHONG: 10 triệu đồng


THÔNG BÁO

 

1. Học viên nộp thuyết minh LVThS có chữ ký của GVHD (03 cuốn) tại Bộ môn hạn chót ngày 4/12/2017.

2. Học viên nộp thuyết minh đề cương LVThS (tên đề tài: tiếng Việt + tiếng Anh) (02 cuốn) tại Bộ môn hạn chót ngày 18/12/2017.

Thứ năm, 09 Tháng 11 2017 07:49

Học bổng

   Hàng năm Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh kết hợp với các đối tác tổ trao tặng học bổng cho các em sinh viên ngành Nhiệt có thành tích học tập tốt và vượt khó. Các phần học bổng này không những có ý nghĩa về mặt vật chất, mà còn là nguồn động viên tinh thần học tập và nghiên cứu cho các em sinh viên.

* Các đối tác trao học bổng:

 

STT

Đối tác trao học bổng

1

DAIKIN

2

MITSUBISHI ELECTRIC

3

SEIBU GIKEN - TA HA

4

LG Electronics

5

BITZER

6

TRANE

7

SAMSUNG

 

 

 STT

Đối tác trao học bổng

Tổng

(VND)

Năm

Số lượng

Lễ trao học bổng 

1

SAMSUNG

60.000.000

2018

8

http://www.hcmut.edu.vn/vi/newsletter/view/tin-tuc/5220-le-ky-ket-hop-tac-trao-hoc-bong-va-hoi-thao-ve-dieu-hoa-khong-khi-giua-bm-cong-nghe-nhiet-lanh-va-cong-ty-samsung-vina-electronics

 2

BITZER

20.000.000

2017

10

http://www.nhietlanh.net/en/component/k2/item/84.html

3

DAIKIN

60.000.000

2017

15

http://www.hcmut.edu.vn/vi/newsletter/view/tin-tuc/4757-le-trao-hoc-bong-daikin-va-hoi-thao-chuyen-de-ve-may-nen-truc-vit-cong-nghe-vvr

4

MITSUBISHI ELECTRIC

60.000.000

2016

12

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/57-le-trao-hoc-bong-mitsubishi-va-hoi-thao-multi-split.html

5

DAIKIN

60.000.000

2016

12

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/52-le-trao-hoc-bong-daikin-va-hoi-thao-chuyen-de-vrv-hot-water.html

6

SEIBU GIKEN - TA HA

15.000.000

2016

3

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/18-h-i-th-o-chuyen-d-ng-d-ng-cong-ngh-m-i-trong-thi-t-b-thu-h-i-nhi-t-x-ly-khong-khi-m-va-l-trao-h-c-b-ng-cong-ty-seibu-giken-ta-ha-2016.html

7

TA HA

15.000.000

2015

3

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/45-h-i-th-o-chuyen-d-ng-d-ng-cong-ngh-kh-m-trong-dan-d-ng-va-cong-nghi-p-va-l-trao-h-c-b-ng-cong-ty-tnhh-ta-ha-2015.html

8

MITSUBISHI ELECTRIC

60.000.000

2015

12

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/44-h-i-th-o-h-th-ng-di-u-hoa-khong-khi-trung-tam-city-multi-vrf-l-trao-h-c-b-ng-mitsubishi-electric-vn-2015-l-n-2.html

9

DAIKIN

60.000.000

2014

11

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/25-l-phat-h-c-b-ng-daikin-va-h-i-th-o-chiller-va-cong-ngh-d-m-t.html

10

     BITZER

    7000€

2012

21

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/37-cac-ho-t-d-ng-va-hinh-nh-trong-bu-i-gi-i-thi-u-cac-cong-ngh-may-nen-tr-c-vit-lo-i-h-c-a-hang-bitzer-va-l-phat-h-c-b-ng-bitzer-2012-ngay-15-03-2012-t-i-h-i-tru-ng-b4.html

11

2011

17

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/38-cac-ho-t-d-ng-va-hinh-nh-trong-bu-i-h-i-th-o-v-cong-ngh-may-nen-piston-bitzer-va-l-trao-h-c-b-ng-bitzer-bitzer-reciprocating-compressor-technology-seminar-bitzer-scholarship-ceremony-ngay-21-10-2011-t-i-h-i-tru-ng-hoa-binh.html

12

TRANE

 20.000.000

2010

10

http://www.nhietlanh.net/vi/component/k2/item/42-cac-ho-t-d-ng-va-hinh-nh-trong-bu-i-l-trao-h-c-b-ng-trane-2010-va-h-i-th-o-ng-d-ng-cong-ngh-xanh-trong-thi-t-k-cac-h-th-ng-di-u-hoa-khong-khi-ngay-9-10-2010.html

 

Thứ năm, 09 Tháng 11 2017 07:01

Cựu sinh viên

 

*The statistics of number of program studying students (for 7 nearest intake years):

Academic year

Student of HRE Department

The first year

The second year

The third year

The fourth year

Over 4 years

Total

2011-2012

 

56

45

59

36

196

2012-2013

 

68

57

43

41

209

2013-2014

 

80

61

52

39

232

2014-2015

 

83

79

64

73

299

2015-2016

 

81

80

76

45

282

2016-2017

 

70

74

78

61

283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   * Number of students entering Thermal Engineering Technology (HCMUTE):

 

Intake year

Total number of students

 
 

2010

76

 

2011

72

 

2012

84

 

2013

53

 

2014

59

 

2015

50

 

 

 

    Sáng ngày 28 tháng 10 năm 2017 tại Hội trường A4 - Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG- HCM, Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh đã phối hợp với Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning Việt Nam (gọi tắt là Công ty Daikin Việt Nam) tổ chức lễ trao học bổng Daikin và hội thảo chuyên đề Máy nén trục vít biến tần của Daikin với công nghệ VVR.

Thứ năm, 02 Tháng 11 2017 06:04

Sách tham khảo

 

TT

Tên sách

Tên nhà xuất bản

Năm xuất bản

Tên tác giả

Tên đồng tác giả (nếu có)

        1.

Tóm tắt lý thuyết và bài tập bơm ly tâm và đường ống

ĐHQG TP.HCM

2016

Nguyễn Minh Phú

 

2.   

Công nghệ lạnh và điều hòa không khí

ĐHQG

TP.HCM

2014

Bùi Ngọc Hùng

 

3.   

Cơ sở truyền nhiệt và thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt

ĐHQG

TP.HCM

2013

Hoàng Đình Tín

 

4.   

Ứng dụng năng lượng mặt trời để đun nước nóng và sản xuất nước ngọt từ nước biển

ĐHQG TP.HCM

2012

Hoàng Đình Tín

Hoàng Thị Nam Hương

5.   

Nhiệt Công Nghiệp (tái bản lần 2)

ĐHQG TP.HCM

2011

Hoàng Đình Tín

 

6.   

Giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí

ĐHQG TP.HCM

2010

Lê Chí Hiệp

 

7.   

Tiềm năng và phương hướng khai thác các dạng năng lượng tái tạo ở Việt Nam

Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư

2009

Lê Chí Hiệp

 

8.   

Bài tập nhiệt động lực học và Truyền nhiệt

ĐHQG TP.HCM

2008

Hoàng Đình Tín

Hoàng Thị Nam Hương

9.   

Giáo trình Turbine hơi nước và turbine khí

ĐHQG TP.HCM

2007

Nguyễn Văn Tuyên

 

10.

Nguyên lý tự động điều khiển hệ thống thiết bị lạnh và điều hòa không khí

ĐHQG TP.HCM

2007

Hoàng Đình Tín

Hoàng Chí Thành

Huỳnh Ngọc Dương

11.

Máy lạnh hấp thụ trong kỹ thuật điều hoà không khí

ĐHQG TP.HCM

2004

Lê Chí Hiệp

 

12.

Kỹ thuật điều hoà không khí (in lần thứ 5)

KHKT

2001

Lê Chí Hiệp

 

13.

Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt

KHKT

2001

Hoàng Đình Tín

 

14.

Cơ sở truyền nhiệt

ĐHQG TP.HCM

2001

Hoàng Đình Tín

 

15.

Nhiệt công nghiệp

ĐHQG TP.HCM

2001

Hoàng Đình Tín

 

16.

Nhà máy nhiệt điện

ĐHQG TP.HCM

1998

Trần Thanh Kỳ

 

17.

Nhiệt động lực học kỹ thuật

ĐHQG TP.HCM

1997

Hoàng Đình Tín - Lê Chí Hiệp

 

18.

Bài tập nhiệt động lực học và truyền nhiệt

Giáo Dục

1996

Hoàng Đình Tín - Bùi Hải

 

19.

Máy lạnh

Giáo Dục

1994

Trần Thanh Kỳ

 

20.

Thiết kế lò hơi

ĐHQG TP.HCM

1990

Trần Thanh Kỳ

 
Thứ năm, 02 Tháng 11 2017 04:48

Các khoá đào tạo cho doanh nghiệp

 

GV

Các khóa tham gia giảng dạy

Đơn vị tổ chức

 

 

 

TS. Nguyễn Văn Tuyên

-   Lý thuyết và thực hành bẫy hơi

PRET; Công ty Cargill

-   Lý thuyết và thực hành bơm, quạt, máy nén

 PVD training

-   Đào tạo quản lý năng lượng

-   Đào tạo kiểm toán viên năng lượng

Sở Công Thương TP.HCM và PRET

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TS. Hà Anh Tùng

-   Lý thuyết và thực hành bẫy hơi

PRET, công ty Cargill

-   Đào tạo quản lý năng lượng

-   Đào tạo kiểm toán viên năng lượng

Sở Công Thương TP.HCM và PRET

-   Vận hành và bảo trì hệ thống lạnh và HVAC

-   Vận hành và bảo trì, sửa chữa hệ thống thủy lực

-   An toàn khi làm việc với các thiết bị áp lực

PVD training

-   Heat Exchangers

-   Steam turbines

-   Cooling towers

Trường Cao đẳng nghề dầu khí (Dự án lọc dầu Nghi Sơn)

-   Quản lý, vận hành, bảo trì hệ thống thông gió, cấp nhiệt và điều hòa cho nhà chung cư

Trung tâm nghiên cứu nhà ở và thị trường Bất động sản

-   An toàn trong không gian hạn chế

-   Giám sát viên an toàn

Công ty đào tạo Thiện Hà

TS. Trần Văn Hưng

-   Đào tạo quản lý năng lượng

-   Đào tạo kiểm toán viên năng lượng

Sở Công Thương TP.HCM và PRET

ThS Nguyễn Thị Minh Trinh

-   Đào tạo quản lý năng lượng

-   Đào tạo kiểm toán viên năng lượng

Sở Công Thương TP.HCM và PRET

 Hiện nay, chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt của Bộ môn đã đạt được chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA năm 2018

* Mục tiêu của chương trình:

- Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.

- Đào tạo sinh viên có các kiến thức cơ sở về kỹ thuật và ngành cần thiết để có đủ năng lực tham gia giải quyết các vấn đề liên quan đến các quá trình phân tích, đánh giá, thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, khắc phục sự cố, nghiên cứu, phát triển sản phẩm trong các hệ thống nhiệt lạnh.

- Xây dựng cho sinh viên các kỹ năng cá nhân, đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường công việc liên ngành, đa văn hóa.

- Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết về kinh tế, chính trị, các kiến thức cơ bản về xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triển bền vững của xã hội và cộng đồng.

*Chuẩn đầu ra của chương trình:

Có khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần, một quá trình trong lĩnh vực nhiệt để đáp ứng các nhu cầu mong muốn.
Có khả năng hoạt động nhóm hiệu quả để hoàn thành một công việc chung.
Có khả năng nhận diện, phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực nhiệt lạnh.
Có sự hiểu biết sâu rộng về ngành nghề, trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua báo cáo và thuyết trình trong môi trường trong nước cũng như quốc tế.
Hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu.
Nhận thức về tầm quan trọng của việc tự học và sự cần thiết phải học tập suốt đời.
Có kiến thức về các vấn đề đương thời.
Sử dụng tốt các phần mềm tính toán kỹ thuật, các phần mềm thiết kế, đồ họa 2D, 3D trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
* Phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá :

Phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm, vì vậy bao gồm nhiều hình thức đánh giá:

Đánh giá theo quá trình: điểm các bài tập, bài báo cáo từng chương

Đánh giá theo từng giai đoạn: kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ
Đánh giá theo năng lực: điểm seminar
    · Khả năng dịch thuật,
    · Khả năng diễn đạt qua files, hình ảnh
    · Khả năng trình bày
    · Khả năng liên kết, hợp tác, lãnh đạo đội/nhóm
Đánh giá khả năng hiểu và tổng hợp: các bài kiểm tra nhỏ trên lớp

Đánh giá khả năng đọc hiểu, chuẩn bị bài học: kiểm tra đầu giờ

Thứ sáu, 27 Tháng 10 2017 06:02

Cấu trúc chương trình Đại học

Ngành:  Kỹ thuật nhiệt

Chuyên ngành:   Kỹ thuật nhiệt lạnh

Ghi Chú

Kí hiệu

Loại Tiên Quyết/ Song Hành/ Học Trước

1

Môn Song Hành

2

Môn Học Trước

0

Môn Tiên Quyết
 

 

STT

MSMH

Tên môn học

Tín 
chỉ

Số tiết 

Tỉ lệ đánh giá (%)

Hình thức

TS

LT

TH

TN

BTL

DA

BT

BTL

TN

DA

KT

Thi

KT

Thi

Học kỳ 1

16

 

1

LA1003

Anh văn 1

2

60

0

60

0

   

0

0

0

0

40

60

TT

TT

2

MI1003

Giáo dục quốc phòng

0

0

0

0

0

   

0

0

0

0

0

   

0

3

PE1003

Giáo dục thể chất 1

0

30

8

0

22

   

0

0

0

0

0

100

 

TH

4

MT1007

Đại số tuyến tính

3

60

30

30

0

x

 

0

20

0

0

20

60

TT

VV

5

MT1003

Giải tích 1

4

75

45

30

0

x

 

0

20

0

0

20

60

TT

VV

6

PH1003

Vật lý 1

4

75

45

30

0

x

 

10

10

0

0

30

50

TTVV

TTVV

7

ME1001

Nhập môn về kỹ thuật

3

60

30

30

0

x

 

30

70

0

0

0

0

   

Học kỳ 2

18

 

1

LA1005

Anh văn 2

2

60

0

60

0

   

0

0

0

0

40

60

TT

TT

2

PE1005

Giáo dục thể chất 2

0

30

8

0

22

   

0

0

0

0

0

100

 

TH

3

MT1005

Giải tích 2

4

75

45

30

0

x

 

0

20

0

0

20

60

TT

VV

4

PH1005

Vật lý 2

4

75

45

30

0

x

 

10

10

0

0

30

50

TTVV

TTVV

5

PH1007

Thí nghiệm vật lý

1

30

0

0

30

   

0

0

50

0

0

50

 

TT

6

AS1003

Cơ lý thuyết

3

60

30

30

0

x

 

10

10

0

0

30

50

TT

TT

7

CI1003

Vẽ kỹ thuật

3

60

30

15

15

x

 

15

10

15

0

20

40

VV

MT

8

ME1005

Thực tập cơ khí đại cương 1

1

60

0

0

60

   

0

0

50

0

0

50

 

TH

Học kỳ 3

20

 

1

CH1003

Hóa đại cương

3

60

30

10

20

   

0

0

30

0

0

70

TT

TT

2

LA1007

Anh văn 3

2

60

0

60

0

   

0

0

0

0

40

60

TT

TT

3

PE1007

Giáo dục thể chất 3

0

30

8

0

22

   

0

0

0

0

0

100

 

TH

4

CI2003

Cơ lưu chất

3

60

30

15

15

   

10

0

20

0

20

50

TT

TT

5

ME2003

Nguyên lý máy

3

45

45

0

0

x

 

20

20

0

0

0

60

 

VV

6

CI2001

Sức bền vật liệu

3

60

30

15

15

x

 

0

10

20

0

10

60

 

VV

7

ME2001

Thực tập cơ khí đại cương 2

1

60

0

0

60

   

0

0

50

0

0

50

0

0

8

ME2021

Vẽ cơ khí

3

75

15

30

30

x

 

20

20

20

0

0

40

 

VV

9

SP1007

Pháp luật Việt Nam đại cương

2

30

30

0

0

   

0

0

0

0

30

70

TT

TT

Học kỳ 4

19

 

1

LA1009

Anh văn 4

2

60

0

52

8

   

0

0

10

0

30

60

TT

TT

2

ME2005

Trang bị điện - điện tử trong máy công nghiệp

4

90

30

30

30

x

 

25

25

20

0

0

30

 

TT

3

CO1003

Nhập môn về lập trình

3

60

30

0

30

x

 

0

30

30

0

0

40

 

TTVV

4

ME2007

Chi tiết máy

3

60

30

15

15

x

 

25

20

15

0

0

40

 

VV

5

ME2011

Đồ án thiết kế

1

45

0

0

0

 

45.0

40

0

0

0

0

60

 

VD

6

ME2039

Bơm, quạt, máy nén

2

45

15

15

15

   

10

0

10

0

20

60

VV

VV

7

ME2041

Nhiệt động và truyền nhiệt

4

75

45

15

15

x

 

15

10

15

0

20

40

TN

TN

Học kỳ 5

18

 

1

SP1003

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

105

45

60

0

   

20

0

0

0

30

50

TT

VV

2

MT2001

Xác suất và thống kê

3

45

45

0

0

x

 

0

20

0

0

20

60

TT

VV

3

ME3001

Kỹ thuật thủy lực và khí nén

3

60

30

15

15

x

 

10

10

20

0

10

50

VV

VV

4

ME2009

Kỹ thuật điều khiển tự động

3

60

30

15

15

x

 

35

20

15

0

0

30

 

TT

5

ME3035

Kỹ thuật lạnh

3

60

30

15

15

x

 

10

10

10

0

30

40

VV

VV

6

ME2029

Thực tập kỹ thuật (nhiệt)

1

45

0

0

45

   

0

0

100

0

0

0

   

Học kỳ 6

17

 

1

MT1009

Phương pháp tính

3

45

45

0

0

x

 

0

20

0

0

20

60

TT

VV

2

SP1005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

45

15

30

0

   

20

0

0

0

20

60

TT

VV

3

ME3037

Điều hòa không khí

2

45

15

15

15

x

 

10

10

10

0

30

40

VV

VV

4

ME3041

Kỹ thuật sấy

2

30

30

0

0

x

 

0

20

0

0

20

60

VV

VV

5

ME3043

Lò hơi và thiết bị đốt

3

60

30

15

15

x

 

0

20

10

0

20

50

VV

VV

6

ME3045

Năng lượng tái tạo

2

30

30

0

0

x

 

10

20

0

0

30

40

TN

TN

Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau)

                             

7

ME3009

Các quá trình chế tạo

3

60

30

15

15

x

 

25

10

15

0

0

50

 

VV

8

ME2015

Vật liệu học và xử lý

3

60

30

15

15

x

 

10

10

20

0

20

40

VV

TT

9

ME3003

Dung sai và kỹ thuật đo

3

60

30

15

15

x

 

25

15

20

0

0

40

 

VV

10

ME4007

CAD/CAM

3

60

30

15

15

x

 

10

30

10

0

0

50

 

VV

11

ME3005

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

3

60

30

30

0

x

 

40

20

0

0

0

40

 

VV

12

ME3215

Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm

3

60

30

30

0

x

 

40

20

0

0

0

40

 

VV

13

ME3021

Kỹ thuật nâng vận chuyển

3

60

30

15

15

x

 

15

10

15

0

20

40

 

VV

14

ME3203

Các quá trình chế tạo tiên tiến

3

60

30

15

15

x

 

10

10

20

0

10

50

VV

VV

15

ME3013

Hệ thống PLC

3

60

30

15

15

x

 

30

10

20

0

0

40

 

VV

16

ME3007

Vi điều khiển

3

60

30

15

15

x

 

30

10

20

0

0

40

 

VV

Học kỳ 6 (hè)

3

 

1

ME3039

Thực tập tốt nghiệp (KT Nhiệt)

3

0

0

0

0

   

0

0

0

0

0

100

 

BC

Học kỳ 7

16

 

1

ME2019

Môi trường và con người

3

60

30

15

15

x

 

20

15

15

0

0

50

 

VV

2

SP1009

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

60

30

30

0

   

20

0

0

0

30

50

TT

VV

3

ME4013

Đo lường và tự động hóa các quá trình nhiệt lạnh

3

60

30

15

15

x

 

0

20

20

0

20

40

VV

VV

4

ME4015

Trung tâm nhiệt điện

3

60

30

15

15

x

 

0

20

10

0

20

50

VV

VV

5

ME4053

Đồ án chuyên ngành (kt nhiệt)

1

45

0

0

0

 

45.0

0

0

0

0

0

100

   

6

ME4091

Đề cương luận văn tốt nghiệp (kt nhiệt)

0

0

0

0

0

   

0

0

0

0

0

100

   

Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau)

                             

7

ME3009

Các quá trình chế tạo

3

60

30

15

15

x

 

25

10

15

0

0

50

 

VV

8

ME2015

Vật liệu học và xử lý

3

60

30

15

15

x

 

10

10

20

0

20

40

VV

TT

9

ME3003

Dung sai và kỹ thuật đo

3

60

30

15

15

x

 

25

15

20

0

0

40

 

VV

10

ME4007

CAD/CAM

3

60

30

15

15

x

 

10

30

10

0

0

50

 

VV

11

ME3005

Thiết kế hệ thống cơ điện tử

3

60

30

30

0

x

 

40

20

0

0

0

40

 

VV

12

ME3215

Tối ưu hóa và quy hoạch thực nghiệm

3

60

30

30

0

x

 

40

20

0

0

0

40

 

VV

13

ME3021

Kỹ thuật nâng vận chuyển

3

60

30

15

15

x

 

15

10

15

0

20

40

 

VV

14

ME3203

Các quá trình chế tạo tiên tiến

3

60

30

15

15

x

 

10

10

20

0

10

50

VV

VV

15

ME3013

Hệ thống PLC

3

60

30

15

15

x

 

30

10

20

0

0

40

 

VV

16

ME3007

Vi điều khiển

3

60

30

15

15

x

 

30

10

20

0

0

40

 

VV

Học kỳ 8

15

 

1

ME4039

Luận văn tốt nghiệp (kt nhiệt)

9

0

0

0

0

   

0

0

0

0

0

100

   

Các môn tự chọn nhóm B (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau)

                             

2

IM1013

Kinh tế học đại cương

3

45

45

0

0

x

 

0

20

0

0

35

45

TTVV

TTVV

3

IM3001

Quản trị kinh doanh cho kỹ sư

3

45

45

0

0

x

 

0

20

0

0

20

60

TTVV

TT

4

IM2003

Kinh tế kỹ thuật

3

45

45

0

0

x

 

10

10

0

0

30

50

TTVV

TTVV

5

IM3003

Quản lý sản xuất cho kỹ sư

3

45

45

0

0

   

10

0

0

0

30

60

   

6

IM2011

Quản lý dự án cho kỹ sư

3

45

45

0

0

x

 

0

20

0

0

30

50

TTVV

TTVV

7

ME2047

Quản lý sản xuất

3

60

30

15

15

x

 

20

15

25

0

0

40

 

TTVV

Các môn tự chọn nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong nhóm sau)

                             

8

ME4311

Điện trong kỹ thuật lạnh

3

45

45

0

0

   

0

0

0

0

40

60

VV

VV

9

ME4309

Lắp đặt, vận hành, sửa chữa hệ thống lạnh

3

45

45

0

0

   

0

0

0

0

40

60

VV

VV

10

ME4303

Kỹ thuật cháy

3

45

45

0

0

x

 

0

30

0

0

20

50

VV

VV

11

ME4305

Tuabin hơi và tuabin khí

3

45

45

0

0

x

 

0

30

0

0

20

50

VV

VV

12

ME4313

Anh văn chuyên ngành

3

45

45

0

0

x

 

0

30

0

0

20

50

TN

TN

13

ME4307

Kinh tế năng lượng

3

45

45

0

0

x

 

0

30

0

0

20

50

VV

VV

14

ME4301

Vật liệu nhiệt lạnh

3

45

45

0

0

x

 

0

30

0

0

30

40

TN

TN

Thứ tư, 25 Tháng 10 2017 04:10

Hợp tác quốc tế

Các đối tác hợp tác quốc tế:  

 

 

  • Đại học Hokkaido và Đại học Keio (Nhật Bản). Đại Hoc Kyoto (Nhật Bản).
  • ITB (Indonesia). 
  • KIER (Korea Institute of Energy Research).
  • SEE Forum (Sustainable Energy & Environment)

Bộ môn Công Nghệ Nhiệt Lạnh - Khoa Cơ Khí- Trường Đại Học Bách Khoa

Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Nhà B5, 268 Lý Thường Kiệt, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: 08.38 647 256 ext.5897

Email: cnnhietlanh@hcmut.edu.vn

Facebook: Nhiệt lạnh ĐHBK HCM

8895963
Hôm nay
Tổng cộng
11276
8895963

Facebook

Joomla Templates - by Joomlage.com