Liên kết
Ngày 03/04/2012, lễ khai mạc "Khóa Tập Huấn về Khoa Học Năng Lượng và Sự Phát Triển Bền Vững (ODA - UNESCO Project for Promotion of Energy Science Education for Sustainable Development in Asia (Vietnam))" đã được tổ chức trang trọng tại Hội trường A4 trường Đại Học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh. Tham dự lễ khai mạc, có sự hiện hiện của các đại biểu
Ngày 15/03/2012, Bộ Môn Công Nghệ Nhiệt Lạnh phối hợp cùng Công Ty Bitzer tổ chức thành công buổi hội thảo: “Giới thiệu công nghệ máy nén trục vít loại hở và Lễ phát học bổng BITZER 2012” tại hội trường B4, Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh.
Các đề tài mà bộ môn đã thực hiện và nghiệm thu trong 3 năm gần đây:
Đề tài cấp nhà nước
- Nghiên cứu lựa chọn quy trình công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị nhiệt lạnh sử dụng nguồn năng lượng rẻ tiền tại địa phương
- Nghiên cứu, lựa chọn công nghệ và thiết bị để khai thác và sử dụng năng lượng gió
Đề tài trọng điểm ĐHQG:
- Hoàn thiện và triển khai thiết bị cung cấp nước nóng bằng năng lượng mặt trời theo kiểu ống trụ đứng.
- Nghiên cứu khả năng ứng dụng tổ hợp động cơ gió – diesel công suất 100 kW của Đan Mạch cho việc thực hiện chương trình điện khí hoá các vùng hải đảo Việt Nam
- Điều tra nghiên cứu khả năng điện khí hoá các vùng quần hải đảo Việt Nam bằng tổ hợp động cơ gió – diesel công suất 50 - 500 kW
- Nghiên cứu thiết kế bộ hâm nước kiểu dàn ống có cánh để tận dụng nhiệt khói thải từ nồi hơi công nghiệp ống lò - ống lửa nhằm nâng cao hiệu suất nồi hơi, tiết kiệm nhiên liệu
Đề tài cấp thành phố:
- Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị định hình và lưu hóa cao su kỹ thuật (dây curoa hình thang)
- Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống cung cấp nước nóng bằng năng lượng mặt trời
- Hoàn thiện và xây dựng công nghệ chế tạo bình áp lực phục vụ ngành xây dựng trong nước
Trong thời gian tới hướng nghiên cứu khoa học của đơn vị chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực chính sau đây:
- Hướng nghiên cứu kỹ thuật lạnh
- Máy lạnh hấp thụ
- Làm lạnh bay hơi và tách ẩm bằng chất hút ẩm
- Tác nhân lạnh thân thiện với môi trường
- Hướng nghiên cứu kỹ thuật nhiệt
- Công nghệ sấy các sản phẩm đặc trưng ở Việt Nam
- Sử dụng nhiên liệu chất lượng thấp để vận hành các thiết bị nhiệt
- Nghiên cứu các thiết bị nhiệt có hiệu suất cao.
- Hướng nghiên cứu tiết kiệm năng lượng
- Thu hồi nhiệt thải
- Tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng
- Tích trữ nhiệt và tích trữ lạnh trong kỹ thuật điều hoà không khí và sử dụng năng lượng mặt trời
- Hướng nghiên cứu năng lượng mới
- Năng lượng mặt trời: sử dụng năng lượng mặt trời để làm lạnh, cấp nước nóng và chưng cất nước; phát triển một số mô hình về nhà mặt trời
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về bức xạ mặt trời và gió
- Sử dụng biomass
Các hướng nghiên cứu khoa học của bộ môn:
- Máy lạnh hấp thụ
- Làm lạnh bay hơi và tách ẩm bằng chất hút ẩm
- Tận dụng nhiệt thải
- Tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng trong các nhà máy công nghiệp nhẹ, trong các toà nhà, khách sạn, nhà hàng, hội trường, siêu thị.
- Năng lượng gió: sử dụng năng lượng gió để phát điện và bơm nước
- Năng lượng mặt trời: sử dụng năng lượng mặt trời để làm lạnh, nước nóng và chưng cất nước; phát triển một số mô hình về nhà mặt trời
- Xây dựng cơ sở dữ liệu về bức xạ mặt trời và gió
- Tích trữ năng lượng: tích trữ nhiệt và tích trữ lạnh trong kỹ thuật điều hoà không khí và năng lượng mặt trời
- Tác nhân lạnh thân thiện với môi trường
- Các nghiên cứu nhằm bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả năng lượng (làm lạnh bay hơi và tách ẩm bằng chất hút ẩm, tích trữ năng lượng, sấy chân không)
- Sử dụng nhiên liệu chất lượng thấp (trấu, bã mía,…) để vận hành các thiết bị nhiệt
- Phương pháp số trong truyền nhiệt
HỌC KỲ 1
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
006035 |
Toán A1 |
3(3.1.6) |
|
2 |
006036 |
Toán A2 |
3(3.1.6) |
|
3 |
007004 |
Vật lý 1 |
3(3.1.6) |
|
4 |
604045 |
Hóa đại cương |
3(3.1.6) |
|
5 |
001020 |
Triết học |
3(3.1.6) |
|
6 |
003016 |
Anh văn 1 |
3(3.1.6) |
|
7 |
005005,6 |
Giáo dục thể chất 1,2 |
0(0.2.0) |
|
8 |
004008 |
Giáo dục quốc phòng |
0 |
|
Tổng cộng |
18 |
HỌC KỲ 2
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
006040 |
Toán A3 |
3(3.1.6) |
|
2 |
006041 |
Toán A4 |
2(2.1.4) |
|
3 |
007015 |
Vật lý 2 |
2(2.1.4) |
|
4 |
007005 |
Thí nghiệm Vật lý |
1(0.2.1) |
|
5 |
501028 |
Tin học 1 |
3(3.1.6) |
|
6 |
001022 |
Kinh tế chính trị |
3(3.1.6) |
|
7 |
003017 |
Anh văn 2 |
3(3.1.6) |
|
8 |
005011 |
Giáo dục thể chất 3 |
0(0.2.0) |
|
9 |
604046 |
Thí nghiệm Hóa đại cương |
1(0.2.1) |
|
Tổng cộng |
18 |
HỌC KỲ 3
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
007016 |
Vật Lý 3 |
2(2.1.4) |
|
2 |
201018 |
Cơ học |
2(2.1.4) |
|
3 |
006018 |
Xác suất thống kê |
2(2.1.4) |
|
4 |
003018 |
Anh văn 3 |
2(2.1.4) |
|
5 |
802015 |
Cơ học lưu chất |
2(2.1.4) |
|
6 |
008002 |
Tiếng Việt thực hành |
2(2.1.4) |
|
7 |
404007 |
Mạch điện 1 |
3(3.1.6) |
|
8 |
008001 |
Pháp luật VN đại cương |
2(2.1.4) |
|
9 |
001011 |
CNXH khoa học |
2(2.1.4) |
|
Tổng cộng |
19 |
HỌC KỲ 4
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
005007 |
Giáo dục thể chất 4 |
0(0.2.0) |
|
2 |
006023 |
Phương pháp tính |
2(2.1.4) |
|
3 |
802012 |
Thí nghiệm cơ lưu chất |
1(0.1.2) |
|
4 |
406019 |
Kỹ thuật điện đại cương |
3(3.1.6) |
|
5 |
001012 |
Lịch sử Đảng |
2(2.1.4) |
|
6 |
402027 |
Kỹ thuật số |
2(2.1.4) |
|
7 |
809026 |
Sức bền vật liệu 1 |
2(2.1.4) |
Có bài tập lớn |
8 |
806010 |
Vẽ kỹ thuật |
3(3.1.6) |
|
9 |
Nhiệt động |
3(3.1.6) |
Xin cấp MSMH |
|
Tổng cộng |
18 |
HỌC KỲ 5
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
809027 |
Sức bền vật liệu 2 |
2(2.1.4) |
|
2 |
209017 |
Nguyên lý máy |
3(3.1.6) |
|
3 |
809022 |
TN Sức bền vật liệu |
1(0.1.2) |
|
4 |
406014 |
TN Kỹ thuật điện đại cương |
1(0.1.2) |
|
5 |
210025 |
Bơm quạt máy nén |
2(2.1.4) |
|
6 |
407009 |
Tin học 2 |
2(2.1.4) |
|
7 |
402024 |
Kỹ thuật điện tử |
2(2.1.4) |
|
8 |
212032 |
Công nghệ vật liệu và xử lý |
3(3.1.6) |
|
9 |
Truyền nhiệt |
3(3.1.6) |
Xin cấp MSMH |
|
Tổng cộng |
19 |
HỌC KỲ 6
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
209021 |
Chi tiết máy |
3(3.1.6) |
|
2 |
207003 |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
3(3.1.6) |
|
3 |
210018 |
Lò hơi |
2(2.1.4) |
|
4 |
210023 |
Tuabin hơi và tuabin khí |
2(2.1.4) |
|
5 |
210016 |
Máy lạnh |
2(2.1.4) |
|
6 |
Lý thuyết cháy và thiết bị đốt |
2(2.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
7 |
Thực tập tổng quan về kỹ thuật lạnh |
2(2.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
8 |
Năng lượng và năng lượng mới |
3(3.1.6) |
Xin cấp MSMH |
|
Tổng cộng |
19 |
HỌC KỲ 7
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
210019 |
Nhà máy nhiệt điện |
2(2.1.4) |
|
2 |
210027 |
Kỹ thuật điều hòa không khí |
2(2.1.4) |
|
3 |
701603 |
Quản lý doanh nghiệp |
3(3.2.6) |
|
4 |
210017 |
Thiết bị sấy |
2(2.1.4) |
|
5 |
210028 |
Tự động hóa các quá trình nhiệt lạnh |
2(2.1.4) |
|
6 |
210029 |
Đo lường nhiệt |
2(2.1.4) |
|
7 |
Hàn trong kỹ thuật nhiệt lạnh |
2(2.1.4) |
Xin cấp MSMH theo BMTB&CNVL |
|
8 |
Đồ án môn học năng lượng mới |
1(0.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
9 |
Kỹ thuật lạnh ứng dụng |
2(2.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
Tổng cộng |
18 |
HỌC KỲ 8
STT |
MSMH |
Tên môn học |
Số TC |
Ghi chú |
1 |
210026 |
Kỹ thuật an toàn |
2(2.1.4) |
|
2 |
Điện trong kỹ thuật nhiệt lạnh |
2(2.1.4) |
Xin cấp MSMH theo BM TB Điện |
|
3 |
ĐAMH Lạnh và ĐHKK |
1(0.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
4 |
ĐAMH Lò hơi |
1(0.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
5 |
Thí nghiệm nhiệt lạnh |
1(0.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
6 |
Anh văn chuyên ngành |
2(2.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
7 |
Mô phỏng trong kỹ thuật nhiệt lạnh |
2(2.1.4) |
Xin cấp MSMH |
|
8 |
Các môn học tự chọn |
6 |
Xin cấp MSMH |
|
Tổng cộng |
17 |
CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN
STT | MSMH | Tên môn học | Số TC | Ghi chú |
1 | 200027 |
Tối ưu hóa |
2(2.1.4) | |
2 | 203003 |
Kỹ thuật nâng - vận chuyển |
2(2.1.4) | |
3 | 605067 |
Truyền khối |
2(2.1.4) | |
4 |
Tiết kiệm & sử dụng hiệu quả năng lượng |
2(2.1.4) | Xin cấp MSMH | |
5 |
Kỹ thuật thông gió công nghiệp |
2(2.1.4) | Xin cấp MSMH | |
6 |
Vật liệu nhiệt lạnh |
2(2.1.4) | Xin cấp MSMH |
HỌC KỲ 9
STT | MSMH | Tên môn học | Số TC | Ghi chú |
1 | 200007 |
Thực tập tốt nghiệp |
2(0.12.2) | |
2 | 200006 |
Luận án tốt nghiệp |
10(0.10.40) | |
Tổng cộng | 12 |
Tổng số tín chỉ 158
Số tín chỉ bắt buộc 152
Số tín chỉ tự chọn 6
Số tín chỉ luận án tốt nghiệp 10
Ghi chú: Đây là chương trình đào tạo dự kiến áp dụng cho sinh viên các khóa 2005 trở đi
- Mục tiêu phòng thí nghiệm
- Đào tạo nghiên cứu sinh, cao học ngành Kỹ thuật Nhiệt Lạnh và các ngành liên quan
- Thực hiện và triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học các cấp (Nhà nước, Thành phố, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia Tp.HCM và Trường Đại học Bách Khoa, ...)
- Thực hiện nghiên cứu chuyển giao công nghệ với các cơ sở sản xuất trong lĩnh vực thiết bị nhiệt; nghiên cứu và phát triển công nghệ mới đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Nghiên cứu chế tạo các thiết bị nhiệt có hiệu suất cao, các hệ thống máy nhiệt và máy lạnh đạt hiệu quả kinh tế cao và tiết kiệm năng lượng.
- Khắc phục một phần tình trạng thiếu thiết bị phục vụ nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trong lãnh vực Nhiệt Động và Truyền Nhiệt nói riêng và ngành Nhiệt & Năng Lượng nói chung.
- Tạo điều kiện cho cán bộ giảng dạy tiếp cận thực tế sản xuất, kết hợp lý thuyết với thực hành, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học, mang kiến thức phục vụ xã hội.
- Hỗ trợ công tác nghiên cứu của học viên cao học và nghiên cứu sinh. Phòng thí nghiệm sẽ là cơ sở vững chắc cho trường và khoa trong việc nâng cao chất lượng các luận văn thạc sĩ và tiến sĩ của ngành Công nghệ nhiệt cũng như các ngành có quan hệ khác.
- Gắn nhà trường với thực tiễn sản xuất. Hợp tác và hỗ trợ doanh nghiệp trong việc nghiên cứu chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt, máy và các thiết bị nhiệt lạnh.
- Thực hiện các dịch vụ đo đạc cho các đơn vị
- Các anh chị tốt nghiệp ngành Cơ khí năng lượng và Công nghệ nhiệt lạnh của trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM xin vui lòng cung cấp thông tin bao gồm: Họ tên, khoá học, đơn vị công tác hiện nay, điện thoại liên lạc, theo địa chỉ Email sau: vokienquoc1980@yahoo,com. Xin chân thành cảm ơn!
- Danh sách học viên sau đại học tốt nghiệp từ Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh:
HỌC VIÊN |
Ngày bảo vệ |
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN |
Thẩm Trần Thanh Phong |
26/7/16 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Lê Đình Trung |
26/7/16 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Vũ Bằng |
7/01/16 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Tô Thành Tâm |
7/01/16 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Lê Xuân Phong |
7/01/16 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Thanh Dũng |
23/7/15 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Trần Thanh Long |
23/7/15 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Trương Trọng Hiếu |
23/7/15 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Hoàng Văn Viết |
23/7/15 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Trung Kiên |
14/01/15 |
TS. Hà Anh Tùng GS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Ngọc Trí |
14/01/15 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Phạm Tiến Nguyên Khang |
14/01/15 |
TS. Hà Anh Tùng |
Trương Đình Nguyễn Hoàn |
14/01/15 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Phạm Trần Phúc Thịnh |
14/01/15 |
TS. Bùi Trung Thành TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Nguyễn Hoàng Khôi |
14/01/15 |
TS. Bùi Trung Thành TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Đặng Văn Bên |
15/7/14 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Quách Huy Hải |
15/7/14 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Tiến Cảnh |
15/7/14 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Ngô Thiên Tứ |
15/7/14 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Phạm Bá Thảo |
15/7/14 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Trần Xuân An |
15/7/14 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Võ Thiện Mỹ |
15/7/14 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Chí Thiện |
15/7/14 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Diệp Thị lành |
31/12/13 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Cao Thái Nguyên |
26/7/13 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Đinh Tiến Liêm |
26/7/13 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Phạm Quang Phú |
26/7/13 |
TS. Bùi Trung Thành TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Diệp Thị Lành |
31/12/2013 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Cao Thái Nguyên |
26/07/2013 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Đinh Tiến Liêm |
26/07/2013 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Phạm Quang Phú |
TS. Bùi Trung Thành TS. Nguyễn Văn Tuyên |
|
Hoàng Tuấn Anh |
28/12/2012 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Đào Huy Tuấn |
28/12/2012 |
TS. Nguyễn Thế Bảo |
Huỳnh Phước Hiển |
28/12/2012 |
GS.TS Lê Chí Hiệp TS. Hoàng An Quốc |
Quảng Thị Cẩm Thì |
28/12/2012 |
TS. Hoàng An Quốc GS.TS Lê Chí Hiệp |
Đoàn Thạch Động |
28/12/2012 |
TS. Bùi Trung Thành GS.TS Lê Chí Hiệp |
Lê Đình Nhật Hoài |
26/07/2012 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên TS. Bùi Trung Thành |
Nguyễn Văn Toán |
26/07/2012 |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Cao Minh Thiện |
26/07/2012 |
GS.TS. Lê Chí Hiệp |
Đoàn Trung Tín |
26/07/2012 |
GS.TS. Lê Chí Hiệp |
Đinh ĐồngHiệp |
29/12/2011 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Thị Út Hiền |
29/12/2011 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Huỳnh Châu Hiệp |
29/12/2011 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Võ Long Hải |
29/07/2011 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Võ Mạnh Duy |
29/07/2011 |
GS.TS Lê Chí Hiệp |
Ngô Thị Minh Hiếu |
29/07/2011 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Cao Trung Hậu |
29/07/2011 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Ngô Duy Tánh |
30/12/2010 |
TS Nguyễn Văn Tuyên |
Ngô Đức Trọng |
30/12/2010 |
TS Bùi Ngọc Hùng |
Nguyễn Duy Tuệ |
30/12/2010 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Phan Nguyên Vinh |
30/12/2010 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Đoàn Minh Hùng |
29/7/2010 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Bùi Quốc Khoa |
27/9/2010 |
PGS.TS Nguyễn Hay |
Nguyễn Thị Kim Liên |
29/7/2010 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Lê Vinh Phát |
29/7/2010 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Trần Hữu Phước |
26/12/2008 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Lê Hoàng Hải |
26/12/2008 |
TS Bùi Ngọc Hùng |
Lại Hoài Nam |
26/12/2008 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Hiếu Nghĩa |
26/12/2008 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Minh Phú |
26/12/2008 |
TS Bùi Ngọc Hùng |
Đoàn Thanh Thông |
26/12/2008 |
TS Nguyễn Văn Tuyên |
Nguyễn Thị Minh Trinh |
26/12/2008 |
PGS.TS Trần Thanh Kỳ |
Trương Quang Trúc |
26/12/2008 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Lâm Thanh Hùng |
29/07/2008 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Lê Quang Huy |
29/07/2008 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Trần Đình Anh Tuấn |
2007 |
TS Nguyễn Văn Tuyên |
Võ Kiến Quốc |
21/12/2006 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Văn Hạp |
21/12/2006 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Lê Minh Nhựt |
21/12/2006 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Trần Hồng Hà |
21/12/2006 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Lê Chung Phúc |
21/12/2006 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Hữu Nghĩa |
22/12/2006 |
TS Nguyễn Văn Tuyên |
Phan Thành Nhân |
22/12/2006 |
PGS.TS Nguyễn Hay |
Trần Thanh Dũng |
22/12/2006 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Trương Hồng Anh |
22/12/2006 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Minh Kiệt |
07/12/2005 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Tăng Thành |
07/12/2005 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Nguyễn Thị Ngọc Thọ |
07/12/2005 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Phạm Minh Tú |
07/12/2005 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Văn Hường |
05/12/2005 |
TSKH Nguyễn Chánh Khê TS Nguyễn Thế Bảo |
Hoàng An Quốc |
10/9/2004 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Lê Công Sơn |
10/9/2004 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Hoàng Thị Nam Hương |
10/9/2004 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Đặng Thành Trung |
10/9/2004 |
TS Nguyễn Văn Tuyên |
Võ Hoàng Anh Kiệt |
10/9/2004 |
PGS.TS Nguyễn Thanh Nam |
Lê Kim Trường |
10/9/2004 |
PGS.TS Hoàng Đình Tín |
Trần Ngọc Hợp |
29/12/2004 |
PGS.TS Hoàng Đình Tín |
Phạm Hồng Lĩnh |
29/12/2004 |
TS Nguyễn Thế Bảo |
Nguyễn Công Hoan |
01/10/2004 |
PGS.TS Lê Chí Hiệp |
Đội ngũ cán bộ giảng dạy của Bộ môn Công Nghệ Nhiệt Lạnh gồm các thầy cô có nhiều kinh nghiệm, được đào tạo trong và ngoài nước, sẵn sàng trang bị cho sinh viên, học viên những kiến thức chuyên ngành Nhiệt Lạnh.
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN BỘ MÔN CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH - TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐHQG-HCM