Liên kết
Hàng năm Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh kết hợp với các đối tác tổ trao tặng học bổng cho các em sinh viên ngành Nhiệt có thành tích học tập tốt và vượt khó. Các phần học bổng này không những có ý nghĩa về mặt vật chất, mà còn là nguồn động viên tinh thần học tập và nghiên cứu cho các em sinh viên.
* Các đối tác trao học bổng:
STT |
Đối tác trao học bổng |
1 |
DAIKIN |
2 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
3 |
SEIBU GIKEN - TA HA |
4 |
LG Electronics |
5 |
BITZER |
6 |
TRANE |
7 |
SAMSUNG |
STT |
Đối tác trao học bổng |
Tổng (VND) |
Năm |
Số lượng |
Lễ trao học bổng |
1 |
SAMSUNG |
60.000.000 |
2018 |
8 |
http://www.hcmut.edu.vn/vi/newsletter/view/tin-tuc/5220-le-ky-ket-hop-tac-trao-hoc-bong-va-hoi-thao-ve-dieu-hoa-khong-khi-giua-bm-cong-nghe-nhiet-lanh-va-cong-ty-samsung-vina-electronics |
2 |
BITZER |
20.000.000 |
2017 |
10 |
|
3 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2017 |
15 |
|
4 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
60.000.000 |
2016 |
12 |
|
5 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2016 |
12 |
|
6 |
SEIBU GIKEN - TA HA |
15.000.000 |
2016 |
3 |
|
7 |
TA HA |
15.000.000 |
2015 |
3 |
|
8 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
60.000.000 |
2015 |
12 |
|
9 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2014 |
11 |
|
10 |
BITZER |
7000€ |
2012 |
21 |
|
11 |
2011 |
17 |
|||
12 |
TRANE |
20.000.000 |
2010 |
10 |
|
*The statistics of number of program studying students (for 7 nearest intake years):
Academic year |
Student of HRE Department |
|||||
The first year |
The second year |
The third year |
The fourth year |
Over 4 years |
Total |
|
2011-2012 |
56 |
45 |
59 |
36 |
196 |
|
2012-2013 |
68 |
57 |
43 |
41 |
209 |
|
2013-2014 |
80 |
61 |
52 |
39 |
232 |
|
2014-2015 |
83 |
79 |
64 |
73 |
299 |
|
2015-2016 |
81 |
80 |
76 |
45 |
282 |
|
2016-2017 |
70 |
74 |
78 |
61 |
283 |
* Number of students entering Thermal Engineering Technology (HCMUTE):
Intake year |
Total number of students |
|
2010 |
76 |
|
2011 |
72 |
|
2012 |
84 |
|
2013 |
53 |
|
2014 |
59 |
|
2015 |
50 |
Sáng ngày 28 tháng 10 năm 2017 tại Hội trường A4 - Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG- HCM, Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh đã phối hợp với Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning Việt Nam (gọi tắt là Công ty Daikin Việt Nam) tổ chức lễ trao học bổng Daikin và hội thảo chuyên đề Máy nén trục vít biến tần của Daikin với công nghệ VVR.
TT |
Tên sách |
Tên nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tên tác giả |
Tên đồng tác giả (nếu có) |
1. |
Tóm tắt lý thuyết và bài tập bơm ly tâm và đường ống |
ĐHQG TP.HCM |
2016 |
Nguyễn Minh Phú |
|
2. |
Công nghệ lạnh và điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2014 |
Bùi Ngọc Hùng |
|
3. |
Cơ sở truyền nhiệt và thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2013 |
Hoàng Đình Tín |
|
4. |
Ứng dụng năng lượng mặt trời để đun nước nóng và sản xuất nước ngọt từ nước biển |
ĐHQG TP.HCM |
2012 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Thị Nam Hương |
5. |
Nhiệt Công Nghiệp (tái bản lần 2) |
ĐHQG TP.HCM |
2011 |
Hoàng Đình Tín |
|
6. |
Giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2010 |
Lê Chí Hiệp |
|
7. |
Tiềm năng và phương hướng khai thác các dạng năng lượng tái tạo ở Việt Nam |
Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư |
2009 |
Lê Chí Hiệp |
|
8. |
Bài tập nhiệt động lực học và Truyền nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2008 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Thị Nam Hương |
9. |
Giáo trình Turbine hơi nước và turbine khí |
ĐHQG TP.HCM |
2007 |
Nguyễn Văn Tuyên |
|
10. |
Nguyên lý tự động điều khiển hệ thống thiết bị lạnh và điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2007 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Chí Thành Huỳnh Ngọc Dương |
11. |
Máy lạnh hấp thụ trong kỹ thuật điều hoà không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2004 |
Lê Chí Hiệp |
|
12. |
Kỹ thuật điều hoà không khí (in lần thứ 5) |
KHKT |
2001 |
Lê Chí Hiệp |
|
13. |
Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt |
KHKT |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
14. |
Cơ sở truyền nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
15. |
Nhiệt công nghiệp |
ĐHQG TP.HCM |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
16. |
Nhà máy nhiệt điện |
ĐHQG TP.HCM |
1998 |
Trần Thanh Kỳ |
|
17. |
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
ĐHQG TP.HCM |
1997 |
Hoàng Đình Tín - Lê Chí Hiệp |
|
18. |
Bài tập nhiệt động lực học và truyền nhiệt |
Giáo Dục |
1996 |
Hoàng Đình Tín - Bùi Hải |
|
19. |
Máy lạnh |
Giáo Dục |
1994 |
Trần Thanh Kỳ |
|
20. |
Thiết kế lò hơi |
ĐHQG TP.HCM |
1990 |
Trần Thanh Kỳ |
GV |
Các khóa tham gia giảng dạy |
Đơn vị tổ chức |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
- Lý thuyết và thực hành bẫy hơi |
PRET; Công ty Cargill |
- Lý thuyết và thực hành bơm, quạt, máy nén |
PVD training |
|
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
|
TS. Hà Anh Tùng |
- Lý thuyết và thực hành bẫy hơi |
PRET, công ty Cargill |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
|
- Vận hành và bảo trì hệ thống lạnh và HVAC - Vận hành và bảo trì, sửa chữa hệ thống thủy lực - An toàn khi làm việc với các thiết bị áp lực |
PVD training |
|
- Heat Exchangers - Steam turbines - Cooling towers |
Trường Cao đẳng nghề dầu khí (Dự án lọc dầu Nghi Sơn) |
|
- Quản lý, vận hành, bảo trì hệ thống thông gió, cấp nhiệt và điều hòa cho nhà chung cư |
Trung tâm nghiên cứu nhà ở và thị trường Bất động sản |
|
- An toàn trong không gian hạn chế - Giám sát viên an toàn |
Công ty đào tạo Thiện Hà |
|
TS. Trần Văn Hưng |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
ThS Nguyễn Thị Minh Trinh |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
Hiện nay, chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt của Bộ môn đã đạt được chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA năm 2018
* Mục tiêu của chương trình:
- Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Đào tạo sinh viên có các kiến thức cơ sở về kỹ thuật và ngành cần thiết để có đủ năng lực tham gia giải quyết các vấn đề liên quan đến các quá trình phân tích, đánh giá, thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì, khắc phục sự cố, nghiên cứu, phát triển sản phẩm trong các hệ thống nhiệt lạnh.
- Xây dựng cho sinh viên các kỹ năng cá nhân, đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm đủ để làm việc trong môi trường công việc liên ngành, đa văn hóa.
- Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết về kinh tế, chính trị, các kiến thức cơ bản về xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triển bền vững của xã hội và cộng đồng.
*Chuẩn đầu ra của chương trình:
Có khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng thiết kế một hệ thống, một thành phần, một quá trình trong lĩnh vực nhiệt để đáp ứng các nhu cầu mong muốn.
Có khả năng hoạt động nhóm hiệu quả để hoàn thành một công việc chung.
Có khả năng nhận diện, phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực nhiệt lạnh.
Có sự hiểu biết sâu rộng về ngành nghề, trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp trong trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
Có khả năng giao tiếp hiệu quả thông qua báo cáo và thuyết trình trong môi trường trong nước cũng như quốc tế.
Hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu.
Nhận thức về tầm quan trọng của việc tự học và sự cần thiết phải học tập suốt đời.
Có kiến thức về các vấn đề đương thời.
Sử dụng tốt các phần mềm tính toán kỹ thuật, các phần mềm thiết kế, đồ họa 2D, 3D trong lĩnh vực liên ngành cơ khí và kỹ thuật nhiệt.
* Phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá :
Phương pháp giảng dạy lấy người học làm trung tâm, vì vậy bao gồm nhiều hình thức đánh giá:
Đánh giá theo quá trình: điểm các bài tập, bài báo cáo từng chương
Đánh giá theo từng giai đoạn: kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ
Đánh giá theo năng lực: điểm seminar
· Khả năng dịch thuật,
· Khả năng diễn đạt qua files, hình ảnh
· Khả năng trình bày
· Khả năng liên kết, hợp tác, lãnh đạo đội/nhóm
Đánh giá khả năng hiểu và tổng hợp: các bài kiểm tra nhỏ trên lớp
Đánh giá khả năng đọc hiểu, chuẩn bị bài học: kiểm tra đầu giờ
Các đối tác hợp tác quốc tế:
- Đại học Hokkaido và Đại học Keio (Nhật Bản). Đại Hoc Kyoto (Nhật Bản).
- ITB (Indonesia).
- KIER (Korea Institute of Energy Research).
- SEE Forum (Sustainable Energy & Environment)
Khối Trường/Viện:
- Viện Khoa Học Công Nghệ Nhiệt Lạnh Đại Học Bách Khoa Hà Nội.
- Khoa Công Nghệ Nhiệt Lạnh, Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng.
- Khoa Cơ Khí – Động Lực, Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh.
- Khoa Cơ Khí Công Nghệ, Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh.
- Đại Học Nha Trang.
Các công ty hoạt động trong lĩnh vực lạnh:
- Công ty Cơ Nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa
- Công ty Daikin Việt Nam
- Công ty Hisense Hitachi Việt Nam
- Công ty Mitsubishi Electric Việt Nam
- Công ty LG Electronics Việt Nam
- Văn phòng đại diện hãng máy nén Bitzer tại TP Hồ Chí Minh
- Công ty TNHH Kỹ nghệ lạnh Á Châu - Arico (Searefico)
- Công ty TNHH Năm Dũng
- Công ty dịch vụ cơ nhiệt Hữu Nghị
- Công ty cổ phần điện máy Ree
- Công ty cổ phần công nghiệp lạnh Hưng Trí
Các công ty hoạt động trong lĩnh vực nhiệt:
- Công ty cơ nhiệt Hồng Nhựt
- Công ty nồi hơi Minh Phát
- Công ty bia Việt Nam
- Các công ty hoạt động trong các lĩnh vực có liên quan đến ngành nghề đào tạo của bộ môn:
- Trung tâm tiết kiệm năng lượng TP.HCM (ECC)
- Trung tâm nghiên cứu và phát triển bảo toàn năng lượng (ENERTEAM)
- Công ty cổ phần đầu tư và phát triển năng lượng bền vững Bách Khoa
Dự án ECORED (European quality COurse system for Renewable Energy Development) do Ủy ban châu Âu tài trợ thông qua tổ chức Văn hóa Giáo dục EACEA, tuyển sinh viên tham gia 05 môn học liên quan đến năng lượng tái tạo trong năm học 2017-2018. Các học phần và thời gian học dự kiến như sau:
STT |
Tên môn học |
Lịch học dự kiến |
1 |
Renewable energy sources and management |
Từ giữa tháng 11 – tháng 12/2017 |
2 |
Application of wind and solar energy |
Từ giữa tháng 11 – tháng 12/2017 |
3 |
Biomass and bio-fuels |
Từ giữa tháng 11 – tháng 12/2017 |
4 |
Integration of renewable energy based generation system into power systems |
Trong khoảng thời gian từ tháng 03-05/2018 |
5 |
Power Conversion Interfaces for Renewable Energy System |
Trong khoảng thời gian từ tháng 03-05/2018 |
Mã MH |
Môn học tiếng việt |
Môn học tiếng anh |
Số T.Chỉ |
Đề cương |
024033 |
Kỹ thuật lạnh |
Refrigeration Engineering |
3 |
Download |
024034 |
Điều hòa không khí |
Air Conditioning Engineering |
2 |
|
024035 |
Lò hơi và thiết bị đốt |
Steam Boilers and Burners |
3 |
|
024036 |
Bơm, quạt, máy nén |
Pumps, Fans and Compressors |
2 |
|
024037 |
Đo lường và tự động hóa các quá trình nhiệt lạnh |
Measurement and Automation for Thermal processes |
3 |
|
024038 |
Kỹ thuật sấy |
Drying Technology |
2 |
|
025136 |
Truyền nhiệt |
Heat transfer |
3 |
|
025137 |
Nhiệt động |
Thermodynamics |
2 |
|
025139 |
Năng lượng tái tạo |
Renewable Energy |
3 |
|
025141 |
Kỹ thuật lạnh công nghiệp |
Industrial Refrigeration |
2 |
|
025142 |
Máy lạnh hấp thụ trong kỹ thuật điều hòa không khí |
Absorption Chiller In Air Conditioning Engineering |
2 |
|
025143 |
Bảo toàn và quản lý năng lượng |
Energy Conservation And Management |
2 |
|
025144 |
Phương pháp thực nghiệm |
Advanced Digital Design |
2 |
|
025146 |
Dòng hai pha |
Two-phase Flow |
2 |
|
025147 |
Phương pháp số trong truyền nhiệt |
Numerical Methods In Heat Transfer |
2 |
|
025148 |
Tối ưu hóa hệ thống năng lượng trong nhà máy |
Heat Integration |
2 |
|
025149 |
Ứng dụng phân tích exergy trong công nghiệp |
Exergy Analysis In Industry |
2 |
|
025150 |
Thiết kế hệ thống năng lượng |
Design of Thermal Energy Systems |
2 |
|
025221 |
Thu hồi nhiệt thải |
Heat Recovery |
2 |
|
025222 |
Trung tâm nhiệt điện |
Thermal Power Centers |
2 |
|
026003 |
Luận văn thạc sĩ |
Thesis |
10 |
|
095118 |
Quá trình cháy |
Combustion |
2 |
|
125900 |
Triết học |
Philosophy |
3 |
|
505905 |
Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp |
Innovation and Entrepreneurship |
2 |
|
505906 |
Quản lý và lãnh đạo |
Leadership and Management |
2 |
|
505908 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao |
Advanced Methodology of Scientific Research |
3 |