Liên kết
Hội nghị ASEAN lần 3 về Năng lượng Nối lưới thông minh và Hội thảo quốc tế lần 5 về Năng lượng Bền vững do Hội đồng Năng lượng – Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM tổ chức vào các ngày 4 - 6/12/2017 tại Trường Đại học Bách Khoa, Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh. Hội thảo với sự tham dự của các nhà khoa học trong nước và đến từ các nước trong khu vực như Nhật, Mỹ, Thái Lan, Đài Loan, ...
Kỷ yếu hội thảo có thể được download tại đây
Một số hình ảnh hoạt động của hội thảo:
Hội nghị ASEAN lần 3 về Năng lượng Nối lưới thông minh (3rd ASEAN Smart Grid Congress) và Hội thảo quốc tế lần 5 về Năng lượng Bền vững (The 5th International Conference on Sustainable Energy, ICSE) được tổ chức nhằm mục đích kết nối và trao đổi các nghiên cứu mới, xuất sắc nhất của các nhà khoa học trong và ngoài nước tập trung trong các lĩnh vực năng lượng, smart grid, năng lượng gió, năng lượng mặt trời, nhiên liệu sinh học, tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng trong công nghiệp và xây dựng.
Hội nghị do Hội đồng Năng lượng – Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM tổ chức vào các ngày 4 - 6/12/2017 tại Trường Đại học Bách Khoa, Đại Học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh.
Chương trình thảo luận chi tiết của hội nghị như sau:
Danh sách các môn học kết hợp với thực hành, thí nghiệm được Bộ môn quản lý:
STT |
Mã MH |
Tên |
Thời gian THTN |
1 |
CI2003 |
Cơ lưu chất |
15 |
2 |
ME2039 |
Bơm, Quạt, Máy nén |
15 |
3 |
ME2041 |
Nhiệt động và Truyền nhiệt |
15 |
4 |
ME2009 |
Kỹ thuật điều khiển tự động |
15 |
5 |
ME3035 |
Kỹ thuật lạnh |
15 |
6 |
ME2029 |
Thermal Engineering Workshop |
45 |
7 |
ME3037 |
Điều hoà không khí |
15 |
8 |
ME3043 |
Lò hơi và thiết bị đốt |
15 |
9 |
ME4013 |
Đo lường và tự động hoá các quá trình nhiệt lạnh |
15 |
10 |
ME4015 |
Nhà máy nhiệt điện |
15 |
11 |
ME4039 |
Đề tài tốt nghiệp |
405 |
Every year, the HRE department is allocated by the FME to upgrade and add new experimental equipment. In addition, the HRE department also received financial support from enterprises for the construction and repair of laboratories
Funding from the Faculty of Mechanical Engineering in in recent years.
Year |
Approved budget |
2014 |
56.102.000 |
2015 |
32.576.000 |
2016 |
95.043.750 |
2017 |
90.200.000 |
Funding from enterprises in recent years.
Year |
Approved budget |
2014 |
50.000.000 |
2015 |
445.000.000 |
2016 |
448.053.350 |
2017 |
156.831.000 |
- Công ty CỔ PHẦN KỸ NGHỆ LẠNH Á CHÂU ARICO: 10 triệu đồng
- Công ty TNHH CƠ ĐIỆN LẠNH NAM XUÂN PHONG: 10 triệu đồng
THÔNG BÁO
1. Học viên nộp thuyết minh LVThS có chữ ký của GVHD (03 cuốn) tại Bộ môn hạn chót ngày 4/12/2017.
2. Học viên nộp thuyết minh đề cương LVThS (tên đề tài: tiếng Việt + tiếng Anh) (02 cuốn) tại Bộ môn hạn chót ngày 18/12/2017.
Hàng năm Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh kết hợp với các đối tác tổ trao tặng học bổng cho các em sinh viên ngành Nhiệt có thành tích học tập tốt và vượt khó. Các phần học bổng này không những có ý nghĩa về mặt vật chất, mà còn là nguồn động viên tinh thần học tập và nghiên cứu cho các em sinh viên.
* Các đối tác trao học bổng:
STT |
Đối tác trao học bổng |
1 |
DAIKIN |
2 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
3 |
SEIBU GIKEN - TA HA |
4 |
LG Electronics |
5 |
BITZER |
6 |
TRANE |
7 |
SAMSUNG |
STT |
Đối tác trao học bổng |
Tổng (VND) |
Năm |
Số lượng |
Lễ trao học bổng |
1 |
SAMSUNG |
60.000.000 |
2018 |
8 |
http://www.hcmut.edu.vn/vi/newsletter/view/tin-tuc/5220-le-ky-ket-hop-tac-trao-hoc-bong-va-hoi-thao-ve-dieu-hoa-khong-khi-giua-bm-cong-nghe-nhiet-lanh-va-cong-ty-samsung-vina-electronics |
2 |
BITZER |
20.000.000 |
2017 |
10 |
|
3 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2017 |
15 |
|
4 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
60.000.000 |
2016 |
12 |
|
5 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2016 |
12 |
|
6 |
SEIBU GIKEN - TA HA |
15.000.000 |
2016 |
3 |
|
7 |
TA HA |
15.000.000 |
2015 |
3 |
|
8 |
MITSUBISHI ELECTRIC |
60.000.000 |
2015 |
12 |
|
9 |
DAIKIN |
60.000.000 |
2014 |
11 |
|
10 |
BITZER |
7000€ |
2012 |
21 |
|
11 |
2011 |
17 |
|||
12 |
TRANE |
20.000.000 |
2010 |
10 |
|
*The statistics of number of program studying students (for 7 nearest intake years):
Academic year |
Student of HRE Department |
|||||
The first year |
The second year |
The third year |
The fourth year |
Over 4 years |
Total |
|
2011-2012 |
56 |
45 |
59 |
36 |
196 |
|
2012-2013 |
68 |
57 |
43 |
41 |
209 |
|
2013-2014 |
80 |
61 |
52 |
39 |
232 |
|
2014-2015 |
83 |
79 |
64 |
73 |
299 |
|
2015-2016 |
81 |
80 |
76 |
45 |
282 |
|
2016-2017 |
70 |
74 |
78 |
61 |
283 |
* Number of students entering Thermal Engineering Technology (HCMUTE):
Intake year |
Total number of students |
|
2010 |
76 |
|
2011 |
72 |
|
2012 |
84 |
|
2013 |
53 |
|
2014 |
59 |
|
2015 |
50 |
Sáng ngày 28 tháng 10 năm 2017 tại Hội trường A4 - Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG- HCM, Bộ môn Công nghệ Nhiệt lạnh đã phối hợp với Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning Việt Nam (gọi tắt là Công ty Daikin Việt Nam) tổ chức lễ trao học bổng Daikin và hội thảo chuyên đề Máy nén trục vít biến tần của Daikin với công nghệ VVR.
TT |
Tên sách |
Tên nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tên tác giả |
Tên đồng tác giả (nếu có) |
1. |
Tóm tắt lý thuyết và bài tập bơm ly tâm và đường ống |
ĐHQG TP.HCM |
2016 |
Nguyễn Minh Phú |
|
2. |
Công nghệ lạnh và điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2014 |
Bùi Ngọc Hùng |
|
3. |
Cơ sở truyền nhiệt và thiết kế thiết bị trao đổi nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2013 |
Hoàng Đình Tín |
|
4. |
Ứng dụng năng lượng mặt trời để đun nước nóng và sản xuất nước ngọt từ nước biển |
ĐHQG TP.HCM |
2012 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Thị Nam Hương |
5. |
Nhiệt Công Nghiệp (tái bản lần 2) |
ĐHQG TP.HCM |
2011 |
Hoàng Đình Tín |
|
6. |
Giáo trình kỹ thuật điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2010 |
Lê Chí Hiệp |
|
7. |
Tiềm năng và phương hướng khai thác các dạng năng lượng tái tạo ở Việt Nam |
Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư |
2009 |
Lê Chí Hiệp |
|
8. |
Bài tập nhiệt động lực học và Truyền nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2008 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Thị Nam Hương |
9. |
Giáo trình Turbine hơi nước và turbine khí |
ĐHQG TP.HCM |
2007 |
Nguyễn Văn Tuyên |
|
10. |
Nguyên lý tự động điều khiển hệ thống thiết bị lạnh và điều hòa không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2007 |
Hoàng Đình Tín |
Hoàng Chí Thành Huỳnh Ngọc Dương |
11. |
Máy lạnh hấp thụ trong kỹ thuật điều hoà không khí |
ĐHQG TP.HCM |
2004 |
Lê Chí Hiệp |
|
12. |
Kỹ thuật điều hoà không khí (in lần thứ 5) |
KHKT |
2001 |
Lê Chí Hiệp |
|
13. |
Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt |
KHKT |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
14. |
Cơ sở truyền nhiệt |
ĐHQG TP.HCM |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
15. |
Nhiệt công nghiệp |
ĐHQG TP.HCM |
2001 |
Hoàng Đình Tín |
|
16. |
Nhà máy nhiệt điện |
ĐHQG TP.HCM |
1998 |
Trần Thanh Kỳ |
|
17. |
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
ĐHQG TP.HCM |
1997 |
Hoàng Đình Tín - Lê Chí Hiệp |
|
18. |
Bài tập nhiệt động lực học và truyền nhiệt |
Giáo Dục |
1996 |
Hoàng Đình Tín - Bùi Hải |
|
19. |
Máy lạnh |
Giáo Dục |
1994 |
Trần Thanh Kỳ |
|
20. |
Thiết kế lò hơi |
ĐHQG TP.HCM |
1990 |
Trần Thanh Kỳ |
GV |
Các khóa tham gia giảng dạy |
Đơn vị tổ chức |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
- Lý thuyết và thực hành bẫy hơi |
PRET; Công ty Cargill |
- Lý thuyết và thực hành bơm, quạt, máy nén |
PVD training |
|
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
|
TS. Hà Anh Tùng |
- Lý thuyết và thực hành bẫy hơi |
PRET, công ty Cargill |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
|
- Vận hành và bảo trì hệ thống lạnh và HVAC - Vận hành và bảo trì, sửa chữa hệ thống thủy lực - An toàn khi làm việc với các thiết bị áp lực |
PVD training |
|
- Heat Exchangers - Steam turbines - Cooling towers |
Trường Cao đẳng nghề dầu khí (Dự án lọc dầu Nghi Sơn) |
|
- Quản lý, vận hành, bảo trì hệ thống thông gió, cấp nhiệt và điều hòa cho nhà chung cư |
Trung tâm nghiên cứu nhà ở và thị trường Bất động sản |
|
- An toàn trong không gian hạn chế - Giám sát viên an toàn |
Công ty đào tạo Thiện Hà |
|
TS. Trần Văn Hưng |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |
ThS Nguyễn Thị Minh Trinh |
- Đào tạo quản lý năng lượng - Đào tạo kiểm toán viên năng lượng |
Sở Công Thương TP.HCM và PRET |